Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Người gầy gò tiếng anh là gì hay nhất và đầy đủ nhất
1 TIMMY ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Tác giả: timmyenglish.com.vn
- Ngày đăng: 11/06/2021
- Đánh giá: 4.83 (973 vote)
- Tóm tắt: 1. Chubby /’t∫ʌbi/: mũm mĩm, mập mạp, phúng phính · 2. Fat /fæt/: béo · 3. Well-built /wel ‘bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh · 4. Slim /slim/: gầy · 5. Pale-skinned /peɪl
- Nguồn: 🔗
2 gầy là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
- Tác giả: helienthong.edu.vn
- Ngày đăng: 02/14/2022
- Đánh giá: 4.69 (593 vote)
- Tóm tắt: · Gầy gò, da trắng nghèo nàn. Scrawny, white trash . 11. Jones ở cạnh con điếm trắng gầy. That’s Jones, with the skinny white broad . 12
- Nguồn: 🔗
3 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả con người chuẩn
- Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
- Ngày đăng: 11/26/2021
- Đánh giá: 4.59 (363 vote)
- Tóm tắt: · Dù đó là một chủ đề khá quen thuộc nhưng ít người biết đầy đủ về từ vựng để miêu tả những bộ phận của con người. Vì vậy ieltscaptoc.com.vn tổng
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong số các bạn bè của tôi, tôi trân trọng nhất là Hồng. Bạn ấy là một học sinh giỏi của lớp, bạn ấy sống cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ ở bên cạnh nhà tôi. Hồng có mái tóc đen và ngắn, khuôn mặt trái xoan và đôi mắt màu nâu. Điều làm tôi ấn tượng …
- Nguồn: 🔗
4 Toàn tập từ vựng miêu tả con người

- Tác giả: jolo.edu.vn
- Ngày đăng: 10/14/2021
- Đánh giá: 4.25 (305 vote)
- Tóm tắt: VD: Look how tall you are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper! long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. VD: She’s a bit long in
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong số các bạn bè của tôi, tôi trân trọng nhất là Hồng. Bạn ấy là một học sinh giỏi của lớp, bạn ấy sống cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ ở bên cạnh nhà tôi. Hồng có mái tóc đen và ngắn, khuôn mặt trái xoan và đôi mắt màu nâu. Điều làm tôi ấn tượng …
- Nguồn: 🔗
5 TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG MIÊU TẢ CON NGƯỜI

- Tác giả: stairway.edu.vn
- Ngày đăng: 06/27/2022
- Đánh giá: 4.01 (582 vote)
- Tóm tắt: · long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. … mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng … thin: gầy
- Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. ĐỘ TUỔI young: trẻ old: già middle-ages: trung niên in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper! long in the …
- Nguồn: 🔗
6 Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh – Từ vựng, mẫu câu, đoạn văn
- Tác giả: thanhtay.edu.vn
- Ngày đăng: 09/02/2021
- Đánh giá: 3.9 (277 vote)
- Tóm tắt: · Miêu tả ngoại hình tiếng Anh là chủ đề phổ biến trong các bài viết hay bài nói Toeic, Ielts. Đây là cách để một người có thể hình dung chính
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Susie đẹp như một minh tinh màn bạc. Mái tóc đen dài, dày, gợn sóng buông xuống cổ một cách duyên dáng, ôm lấy khuôn mặt góc cạnh như một viên kim cương. Làn da mịn màng, sạch sẽ và gò má cao của cô ấy được tôn lên bởi một màu da rám nắng. Đôi mắt …
- Nguồn: 🔗
Tóm tắt: Top 6 người gầy gò tiếng anh là gì tốt nhất, bạn nên biết